Mã chỉ tiêu | Tên tiêu chí | Đơn vị | Năm cơ sở 2016 | Kết quả | Mục tiêu dự án |
|
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CẤP PDO
|
| | | |
PDO 01
|
Số người hưởng lợi trực tiếp từ dự án
|
| | | |
PDO 01-1
|
Số người hưởng lợi trực tiếp
|
người
| | | 2.700.000 |
|
trong đó, phụ nữ
|
người
| | | 1.300.000 |
PDO 01-2
|
Số người hưởng lợi vùng hạ du
|
người
| | | 4.100.000 |
|
trong đó, phụ nữ
|
người
| | | 2.100.000 |
PDO 02
|
Danh mục rủi ro được giảm trong tất cả các hạng mục rủi ro trong dự án
|
%
| | | 90 |
PDO 03
|
Diện tích có tưới được bảo vệ khỏi rủi ro sự cố đập do kết quả của các can thiệp công trình và phi công trình
|
ha
| | | 177.000 |
PDO 04
|
Kế hoạch sẵn sàng trong trường hợp khẩn cấp của các hồ đập lớn được Bộ NN-PTNT và các tỉnh thông qua
|
Kế hoạch
| | | 116 |
PDO 05
|
Cơ sở dữ liệu vận hành đập tổng hợp
|
văn bản
| | Chuẩn bị | 3 |
|
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CẤP TRUNG GIAN
|
| | | |
IRI 01
|
Đập lớn thuộc Dự án đã hoàn thành
|
| | | |
IRI 01-1
|
Sàng lọc rủi ro (cuối năm)
|
đập
| 116 | | |
IRI 01-2
|
Thiết kế kỹ thuật
|
báo cáo
| | | |
IRI 01-3
|
Công trình sửa chữa
|
đập
| | | 116 |
IRI 01-4
|
Kế hoạch O&M
|
báo cáo
| | | 116 |
IRI 02
|
Đập nhỏ thuộc Dự án đã hoàn thành
|
| | | |
IRI 02-1
|
Sàng lọc rủi ro (cuối năm)
|
báo cáo
| 334 | | |
IRI 02-2
|
Công trình sửa chữa
|
đập
| | | 334 |
IRI 03
|
Tỉnh có hệ thống quản lý tài sản đang hoạt động đối với đập và hồ
|
tỉnh
| | | 34 |
IRI 04
|
Tỷ lệ các đập mục tiêu trong Dự án không có năng lực dự báo thượng lưu
|
%
| 96 | | 10 |
IRI 05
|
Quy trình vận hành đối với chuỗi đập bậc thang ở 2 lưu vực sông
|
văn bản
| | Chuẩn bị | 4 |
IRI 06
|
Hướng dẫn đánh giá an toàn đập thủy điện
|
văn bản
| | Chuẩn bị | 4 |
IRI 07
|
Các đập được sửa chữa mà trước đó đã tiến hành tham vấn ít nhất 10% đối tượng hưởng lợi trực tiếp và các hộ bị ảnh hưởng
|
%
| | | 100 |
IRI 08
|
Tỷ lệ hài lòng với việc sửa chữa đập đã hoàn thành, đánh giá riêng biệt đối với các hộ bị ảnh hưởng và các đối tượng hưởng lợi Dự án
|
%
| | | 80 |